Ngữ pháp N5
~なければなりません
Ý Nghĩa
Phải~must; have to do
Mẫu câu này biểu thị rằng một đối tượng nào đó phải làm một việc gì đó mà không phụ thuộc vào ý muốn của đối tượng thực hiện hành động.
Cách sử dụng
đông từ thể phủ định + なければなりません
Ví Dụ
薬を飲まなければなりません。Tôi phải uống thuốc;毎日一時間日本語を勉強しなければなりません。Mỗi ngày tôi phải học tiếng Nhật 1 tiếng;先生はベトナム語が分かりません、日本語が話さなければなりません。Thầy giáo không biết tiếng Việt, nên phải nói tiếng Nhật