Ngữ pháp N4
~ないで
Ý Nghĩa
~mà không(diễn đạt khi làm một việc A trong khi không làm việc B )
do A without doing B
Cách sử dụng
Ví Dụ
勉強をしないでテスト受けたら、やっぱり失敗した。 đi thi mà không học thì cuối cùng thi rớt;お金を持たないで店まで来てしまった。tôi đến cửa hàng mà không mang theo tiền;昨日は疲れていて、電気を消さないで寝てしまった。hôm qua tôi mệt quá nên ngủ mà không tắt đèn;寝ないで学校に来たから、授業中にちょっと寝ちゃった。không ngủ mà đến trường, nên trong giờ học tôi đã ngủ một chút; このワインは冷やさないで飲んでください。hãy uống loại rượu này mà không làm lạnh nó.