Tiếng Việt

vi

English

en

sign up

Đăng ký

sign in

Đăng nhập

Đề Thi Tiếng Nhật

Ngữ pháp N4


~ないで

Ý Nghĩa
~mà không(diễn đạt khi làm một việc A trong khi không làm việc B )

do A without doing B


Cách sử dụng


Ví Dụ

勉強べんきょうをしないでテストけたら、やっぱり失敗しっぱいした。
đi thi mà không học thì cuối cùng thi rớt;おかねないでみせまでてしまった。
tôi đến cửa hàng mà không mang theo tiền;昨日きのうつかれていて、電気でんきないでてしまった。
hôm qua tôi mệt quá nên ngủ mà không tắt đèn;ないで学校がっこうたから、授業じゅぎょうちゅうにちょっとちゃった。
không ngủ mà đến trường, nên trong giờ học tôi đã ngủ một chút; このワインはやさないでんでください。
hãy uống loại rượu này mà không làm lạnh nó.

Ý kiến đóng góp (0)