Ngữ pháp N5
~も
Ý Nghĩa
Cũng, đến mức, đến cả
Dùng miêu tả sự vật / tính chất / hành động tương tự với một sự vật / tính chất / hành động đã nêu trước đó. (nhằm tránh lập lại trợ từ は/ động từ nhiều lần)
Thể hiện sự ngạc nhiên, bất ngờ về mức độ số lượng khá nhiều, lặp đi lặp lại của một sự vật, hành động,…nào đó.
Thể hiện mức độ không giống như bình thường. (cao hơn hoặc thấp hơn)
chú ý
“も” cũng có thể đứng sau các trợ từ khác giống như “は”で/ と/ へ/ など も~
Cách sử dụng
“も” cũng có chức năng tương tự như “は”,
Ví Dụ
A:山田さんは本を読むことが好きです。
B:私も同じです
あなたの家には犬が9もいるんですか?
昨日忙しくて寝る時間もありませんですた。
休日ですが、どこへもい行けません。