Ngữ pháp N1
〜めく
Ý Nghĩa
gần như , có vẻ ,dường như(完全にXとは言い切れないが、かなりXだと感じる)
những từ sau thường đi chung với めく là 皮肉・春・謎
Cách sử dụng
N+めく
Ví Dụ
健康に気をつけすぎるとそのストレスで死ぬという皮肉めいた話もある
có câu nói gần như là mỉa mai rằng, chết vì stress do chú ý quá nhiều tới sức khỏe
冗談めいて言っていたが、本気だったに違いない
có vẻ là nói đùa nhưng chắc chắn là lời thật lòng
có vẻ là nói đùa nhưng chắc chắn là lời thật lòng
犯人は二歳以上十歳まで、大人しめ、無邪気ながら、どこか狂気めいていた
上品に聞こえてるが皮肉めいている
公園の雰囲気がずいぶん春めいてきた