Ngữ pháp N4
~ことにする
Ý Nghĩa
quyết định… Sử dụng khi biểu hiện quyết định của người nói, chủ thể , nghĩa giống với ことになる, nhưng khác ことになる là người khác quyết định không phải do người nói, chủ thể quyết định.
Cách sử dụng
động từ thể từ điển (辞書形) + ことにする
Ví Dụ
毎朝ヨガをすることにしました。
最近、朝起きられないので、夜は早く寝ることにしました。
健康のために、自転車で学校に来ることにしました。
うちの会社は、新しいアルバイトを100人採用することにしました。
私は国に帰らないで、日本に残ることにしました。