Tiếng Việt

vi

English

en

sign up

Đăng ký

sign in

Đăng nhập

Đề Thi Tiếng Nhật

Ngữ pháp N2


~ことに(は) 

Ý Nghĩa
Thật là、rất là. 
Mẫu câu này được sử dụng cho các động từ và tính từ chỉ cảm xúc để nhấn mạnh cảm xúc của người nói.
Hầu hết các từ được sử dụng là cố định, vì vậy bạn nên nhớ một vài từ.
・驚いたことに
・びっくりしたことに
・困(こま)ったことに
・嬉しいことに
・ありがたいことに
・悲(かな)しいことに
・残念なことに
・悔しいことに
・不思議(ふしぎ)なことに
・おもしろいことに
・あきれたことに

Cách sử dụng
Động từ chia ở thể た+ことに(は)
tính từ い + い +ことに(は)
tính từ な  + な +ことに(は)

Ví Dụ
彼女は今いないんだよね。悲しいことに
không phải hiện tại bạn chưa có bạn gái sao. Thật đáng buồn.

残念なことに、N1に合格できなかった。
Thật là đáng tiếc, tôi không thể đậu N1

驚いたことに、彼女は満点でN1に合格した。
Thật bất ngờ, cô nàng đã đỗ N1 với số điểm tuyệt đối

悔しいことに、1点足りなかったので不合格だった。
Thật là đáng tiếc, tôi đã rớt vì thiếu chỉ một điểm.

初めてこの町を訪れたが、不思議なことに、ずっと前からここに住んでいるような気 がする。
Lần đầu tiên tới thăm thị trấn này, Tôi thấy rất là kỳ lạ, có cảm giác tôi đã sống ở đây từ rất lâu rồi.

Ý kiến đóng góp (0)