Tiếng Việt

vi

English

en

sign up

Đăng ký

sign in

Đăng nhập

Đề Thi Tiếng Nhật

Ngữ pháp N3


けんじょうご

Ý Nghĩa

Thể khiêm nhường 
Thể hiện thái độ khiêm nhường của bản thân, người nói đối với người nghe... 

Về nguyên tắc  thêm  「ご」 với các động từ đọc theo kiểu chữ hán (âm On) (khi viết chỉ có chữ hán), thêm
ví dụ: 案内、連絡 đây là các động từ gốc hán  (đọc theo âm kun) -> khi chuyển qua thể khiêm nhường phải dùng => ご案内します、ご連絡いたします

「お」 với các động từ đọc theo kiểu âm kun thuần nhật (khi viết vừa có chữ  kanji + hiragana)
ví dụ: 休み、断り đây là các động từ thuần nhật (đọc theo âm kun) -> khi chuyển qua thể khiêm nhường phải dùng => お休みします、お断りいたします
※「致す(いたす)」có nghĩa giống với 「する」 nhưng biểu hiển thái độ  khiêm tốn hơn.


Cách sử dụng

お/ご+động từ nhóm 2 thể ます+する/します/いたす/いたします
お/ご+ động từ nhóm 1 thể ます+する/します/いたす/いたします
ご+động từ nhóm 3+する/します/いたす/いたします

Các động từ sử dụng được công thức trên gọi là động từ có quy tắc
Ngoài ra có các động từ khác không thể dùng công thức trên gọi là động từ bất quy tắc nó phải tuân theo quy tắc biến đổi sau

Động từ (V-ます) Khiêm nhường ngữ (謙譲語)
~ です ~でございます
会います お目(め)にかかります
あげます 差(さ)し上(あ)げます
あります ございます
います おります
言います 申(もう)します
申(もう)し上(あ)げます
行きます
来ます
参(まい)ります
伺(うかが)います
聞きます 伺(うかが)います
します いたします
知っています 存(ぞん)じています
存(ぞん)じしております
知りません 存(ぞん)じません
食べます
飲みます
いただきます
尋(たず)ねます 伺(うかが)います
お邪魔(じゃま)します
見ます 拝見(はいけん)します
もらいます いただきます

Ví Dụ

(レストランで)
店員:「いらっしゃいませ。2名様ですか。」
客:「はい。」
店員:「こちらへどうぞ。お席にご案内いたします。」

未成年の方のご来店はお断りいたします

 この話の続きは、次回お話しいたします

 自転車を少しお借りしてもいいですか。

ご冥福をお祈りします

お願い致します

荷物をお持ちいたしましょうか。

 駅までお送りします


Ý kiến đóng góp (0)