Ngữ pháp N2
~いったい
Ý Nghĩa
Rốt cuộc/ không biết là/ vậy thì / rốt cuộc …
Thể hiện thái độ không chắc chắn, không rõ của người nói về sự việc nào đó, thường đi kèm với các từ nghi vấn
Cách sử dụng
いったい+nghi vấn từ (疑問詞)( như なに、どこ、だれ ...)
Ví Dụ
私たちが住んでいる地球は、 いったいどうやってできたのでしょうか。地球誕生の秘密を見てみましょう。
あなたは一体なぜそんなことをするのですか?
いったいいつになったら梅雨が明けるんだろうか