Ngữ pháp N3
~は~で有名/で知られている
Ý Nghĩa
Nổi tiếng với, vì / được biết tới vì~
Cách sử dụng
~はNoun で {有名だ / 知られている}
~はS ことで {有名だ / 知られている}
~はS ことで {有名だ / 知られている}
Ví Dụ
このレストランは料理がおいしいので有名だ。
nhà hàng này nổi tiếng vì đồ ăn ngon.
nhà hàng này nổi tiếng vì đồ ăn ngon.
熊は冬眠することで知られていますが、動物園の熊も冬眠をしますか。
gấu được biết tới vì ngủ đông, nhưng gấu trong sở thú thì có ngủ đông không?
京都は神社や仏閣で有名だ。
Kyoto thì nổi tiếng với các chùa chiền và đền thờ thần giáo.