Giả vờ, giả bộ, bắt chước
Sự thật không phải như vậy nhưng cố tính làm giống như vậy
(thông thường dùng ở câu có ý nghĩa không tốt)
danh từ+の+ふりをする
tính từ な+な+ふりをする
động từ dạng 普通形+ふりをする
tính từ い+ふりをする
宿題をし終わったふりをしてテレビを見ている。
知らないふりしてるけど本当は知ってるんでしょ?