Ngữ pháp N3
~どうやら
Ý Nghĩa
Hình như, giống như là ...
(dùng để suy đoán vẫn đề bản thân không chắc chắn hiểu , không nắm rõ)
Thường đi kèm với 〜らしい、〜ようだ、〜そうだ ...
Ví dụ:
どうやら〜らしい
どうやら〜ようだ
どうやら〜そうだ
(dùng để suy đoán vẫn đề bản thân không chắc chắn hiểu , không nắm rõ)
Thường đi kèm với 〜らしい、〜ようだ、〜そうだ ...
Ví dụ:
どうやら〜らしい
どうやら〜ようだ
どうやら〜そうだ
Cách sử dụng
どうやら + mệnh đề + 〜らしい/ 〜ようだ/ そうだ。
Ví Dụ
①どうやら雨が降りそうだ。
trời có vẻ sắp mưa rồi.
trời có vẻ sắp mưa rồi.
②どうやら、このミルクは腐っているようだ。
không chắc lắm nhưng sữa có vẻ bị hư rồi.
③どうやら彼女は山田くんのことが好きなようだ。
Hình như cô ấy thích anh Yamada.
④どうやら彼は浮気してるみたいだよ。
Hình như anh ấy đang ngoại tình thì phải.
⑤あの子、どうやら転校するらしい。
Nhỏ đó có vẻ sắp chuyển trường.