Tiếng Việt

vi

English

en

sign up

Đăng ký

sign in

Đăng nhập

Đề Thi Tiếng Nhật

Ngữ pháp N3


~どうやら

Ý Nghĩa
Hình như, giống như là ...
(dùng để suy đoán vẫn đề bản thân không chắc chắn hiểu , không nắm rõ)
Thường đi kèm với 〜らしい、〜ようだ、〜そうだ ...
Ví dụ:
     どうやら〜らしい
     どうやら〜ようだ
     どうやら〜そうだ

Cách sử dụng
どうやら + mệnh đề + 〜らしい/ 〜ようだ/ そうだ。

Ví Dụ
どうやら雨が降りそうだ
trời có vẻ sắp mưa rồi. 

どうやら、このミルクは腐っているようだ
không chắc lắm nhưng sữa có vẻ bị hư rồi. 

どうやら彼女は山田くんのことが好きなようだ
Hình như cô ấy thích anh Yamada. 

どうやら彼は浮気してるみたいだよ。
Hình như anh ấy đang ngoại tình thì phải.

⑤あの子、どうやら転校するらしい
Nhỏ đó có vẻ sắp chuyển trường

Ý kiến đóng góp (0)