Ngữ pháp N3
~さえ~ば
Ý Nghĩa
Nếu, chỉ cần,
khi có một điều kiện được đáp ứng thì việc gì đó sẽ được thực hiện, hoặc việc đó sẽ không có vấn đề gì
~さえ~ば -> điều kiện sau vế này sẽ là hành động
Cách sử dụng
động từ thể ます + さえあれば
tính từ い bỏ い + く + さえあれば
tính từ な + で + さえあれば
danh từ + さえあれば
Ví Dụ
田中さんは暇さえあれば、本を読んでいます。
薬を飲みさえすれば、病気が治るというものではありません。
あの時、話し合ってさえいれば、妻と別れることはなかったのに。
お金さえあれば、他には何もいらない。
この子が健康でさえいてくれれば、私は幸せです。
自分さえよければ、他人がどうなってもいいの?
スマホさえあれば、テレビもパソコンもいりません