Ngữ pháp N4
いこうけい
Ý Nghĩa
Động từ thể ý chí, thể hiện ý chí của người nói
Cách sử dụng
①.Động từ nhóm 1: Chuyển đuôi う → おう
飲む(のむ)→ 飲もう (のもう)
立つ(たつ)→ 立とう(たとう)
書く(かく)→ 書こう(かこう)
帰る(かえる)→ 帰ろう(かえろう)
防ぐ(ふせぐ)→ 防ごう(ふせごう)
話す(はなす)→ 話そう(はなそう)
②.Động từ nhóm 2: Chuyển đuổi る→よう
食べる(たべる)→ 食べよう(たべよう)
見る(みる)→ 見よう(みよう)
降りる(おりる)→ 降りよう(おりよう)
③. Động từ nhóm 3 (Bất quy tắc):
する → しよう
来る(くる)→ 来よう(こよう)
Ví Dụ
今日から自転車で学校に行こう。
Từ hôm nay tôi sẽ đi học bằng xe đạp thôi
もうおそくなったので、早く寝よう。
Muộn rồi, ngủ thôi
重たいそうだね。手伝おうか。
Có vẻ nặng nhỉ để tôi giúp cho nhé
今日は食堂で昼食を食べよう。
Hôm nay ăn trưa ở căng tin thoi
今日は週末ですから、飲みに行こう。
Hôm nay là cuối tuần rồi đi nhậu thôi