Tiếng Việt

vi

English

en

sign up

Đăng ký

sign in

Đăng nhập

Đề Thi Tiếng Nhật

Ngữ pháp N3


~として

Ý Nghĩa

Xem như là, với tư cách là . với lập trường là ...
được dùng khi nhấn mạnh với lập trường, tư cách hay trên danh nghĩa nào đó


Cách sử dụng

Danh từ (cụm danh từ)+として
Danh từ (cụm danh từ) +としての+Danh từ


Ví Dụ

先輩としてのアドバイス

観光客として日本に来た
留学生として日本に来た

弁護士として働いている

趣味として日本語を勉強している

手数料として1万円いただきます


Ý kiến đóng góp (0)