Tiếng Việt

vi

English

en

sign up

Đăng ký

sign in

Đăng nhập

Đề Thi Tiếng Nhật

Ngữ pháp N3


あまりに~/あまりにも~/あんまりにも~

Ý Nghĩa

quá…, cực kì… , rất...
Dùng để nhấn mạnh mức độ của hành động trạng thái đó
Câu cửa miệng được dùng nhiều trong văn nói là "あんまり
(thường được sử dụng như một ý nghĩa tốt.)


Cách sử dụng

あまりに(も)+tính từ イ
あまりに(も)+tính từ ナ
あまりに(も)+ động từ


Ví Dụ

最近できたケーキ屋に今日初めて行ってみたが、あまりにも込んでいたので、何も買わずに帰ってきた。
Hôm nay tôi lần đầu tiên đến cửa hàng bánh mới mở gần đây, nhưng khách quá đông nên tôi quay về mà không mua được gì.

あまりにも突然過ぎて言葉も出ない。

あまりにもバカバカしい失敗をして凹む。

自分が思い描く理想の未来が、あまりにも今の現実とかけ離れすぎている。

寝る準備があまりにも面倒臭い。

彼女に買ってあげた服があまりにも似合っている


Ý kiến đóng góp (0)